Bùi Tín
Đã đến lúc cần hình thành những mạng lưới năng động Copwatch của Việt Nam, có thể lấy tên là VNCopwatch, hay là Đài Quan sát Copwatch VN, hay cũng có thể gọi tắt là ĐQSCAVN (Đài Quan sát Công an Việt Nam)...
COPWACH đã trở thành một từ quốc tế, rất được thường dùng trên báo chí thế giới. Đây là danh từ được ghép bởi 2 từ Cop và Watch. Watch tiếng Anh có nghĩa là quan sát, theo dõi. Cop là từ thu gọn các từ commissionner of police có nghĩa là nhân viên, cán bộ ngành công an, cảnh sát. Trong từ điển Wikipedia, Copwatch có nghĩa là một tổ chức của công dân, trong xã hội dân sự, tự đặt ra nhiệm vụ theo dõi hoạt động của ngành công an, cảnh sát, mật vụ, nhằm phát hiện, ghi nhận, tố cáo những hành vi bạo hành, phạm pháp, lạm dụng quyền lực.
COPWACH đã trở thành một từ quốc tế, rất được thường dùng trên báo chí thế giới. Đây là danh từ được ghép bởi 2 từ Cop và Watch. Watch tiếng Anh có nghĩa là quan sát, theo dõi. Cop là từ thu gọn các từ commissionner of police có nghĩa là nhân viên, cán bộ ngành công an, cảnh sát. Trong từ điển Wikipedia, Copwatch có nghĩa là một tổ chức của công dân, trong xã hội dân sự, tự đặt ra nhiệm vụ theo dõi hoạt động của ngành công an, cảnh sát, mật vụ, nhằm phát hiện, ghi nhận, tố cáo những hành vi bạo hành, phạm pháp, lạm dụng quyền lực.








